Xe tải Hino 4.5 tấn

Thứ Tư, 22/06/2016, 18:44 GMT+7

Cụm đèn pha sử dụng công nghệ từ xe ô tô khá lớn trên phần mặt trước cabin như đôi mắt mang lại kiểu dáng cuốn hút và thân thiện. Động cơ mạnh mẽ, hoạt động hiệu quả, thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu hơn, thiết kế gọn và khoa học giúp việc bảo hành thuận tiện.

xe tải Hino 4.5t

1. Nội thất xe tải hino 4.5 tấn

Nội thất bên trong cabin xe tải Hino 4.5 tấn được thiết kế hiện đại rộng rãi tăng tính tiện lợi và khả năng hoạt động nhờ cụm điều khiển trung tâm lớn đa chức năng. Thêm vào đó, bảng điểu khiển trung tâm tận dụng triệt để kiểu dáng thiết kế 3 chiều xác định ,giúp tạo ra một không gian mở và sống động.

2. Hệ thống phanh xe tải hino 4.5 tấn

Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

3. Hệ thống lái xe tải hino 4.5 tấn

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

4. Thông số kỹ thuật xe tải Hino 4.5 tấn

Nhãn hiệu: HINO XZU720L

Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)

Xuất xứ: Nhật Bản và Việt Nam

Trọng lượng bản thân :3655 kg

Cau trước: 1775 kg

Cầu sau:1880 kg

Tải trọng cho phép chở: 3450 kg

Số người cho phép chở: 3 người

Trọng lượng toàn bộ: 7300 kG

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7010 x 2170 x 3250 mm

Kích thước lòng thùng hàng: 5110 x 2080 x 2160 mm

Chiều dài cơ sở: 3870 mm

Vết bánh xe trước / sau: 1655/1520 mm

Số trục: 2

Công thức bánh xe: 4 x 2

Loại nhiên liệu: Diesel

Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB

Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích: 4009 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2800 v/ph

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:      02/04/—/—

Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16. 

>> Xem thêm: Xe tải Hino 1.9 Tấn XZU650L thùng kín

Kĩ thuật bảo dưỡng ô tô, xe tải định kì

1. Hệ thống điện

Kiểm tra toàn bộ hệ thống điện. Bắt chặt các đầu nối giắc cắm tới máy khởi động, máy phát, bộ chia điện, bảng điều khiển, đồng hồ và các bộ phận khác.

Làm sạch mặt ngoài ắc quy, thông lỗ thông hơi. Kiểm tra điện thế, kiểm tra mức, nồng độ dung dịch nếu thiếu phải bổ sung, nếu cần phải súc, nạp ắc quy. Bắt chặt đầu cực, giá đỡ ắc quy.

Kiểm tra, làm sạch bên ngoài bộ tiết chế, máy phát, bộ khởi động, bộ chia điện, bộ đánh lửa bằng bán dẫn, dây cao áp, bô bin, nến đánh lửa, gạt mưa, quạt gió. Tra dầu mỡ theo quy định.

Kiểm tra khe hở má vít, làm sạch, điều chỉnh khe hở theo quy định.

Kiểm tra, làm sạch điện cực, điều chỉnh khe hở giữa hai điện cực của nến đánh lửa.

Điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động máy phát, kiểm tra, điều chỉnh sự làm việc của rơ le .

Kiểm tra hộp cầu chì, toàn bộ các đèn, nếu cháy, hư hỏng phải bổ sung. Điều chỉnh độ chiếu sáng của đèn pha, cốt cho phù hợp theo quy định.

Kiểm tra còi, bắt chặt giá đỡ còi, điều chỉnh còi nếu cần.

Kiểm tra các công tắc, đầu tiếp xúc đảm bảo hệ thống điện hoạt động ổn định

Kĩ thuật bảo dưỡng ô tô, xe tải định kì

2. Ly hợp hộp số, trục các đăng

Kiểm tra, điều chỉnh bàn đạp ly hợp, lò xo hồi vị và hành trình tự do của bàn đạp.

Kiểm tra các khớp nối, cơ cấu dẫn động và hệ thống truyền động ly hợp. Đối với ly hợp thuỷ lực phải kiểm tra độ kín của hệ thống và tác dụng của hệ truyền động, xiết chặt giá đỡ bàn đạp ly hợp.

Kiểm tra độ mòn của ly hợp. Nếu cần phải thay

Kiểm tra xiết chặt bulông nắp hộp số, các bu lông nối ghép ly hợp hộp số, trục các đăng. Làm sạch bề mặt hộp số, ly hợp, các đăng.

Kiểm tra độ rơ ổ trục then hoa, ổ bi các đăng và ổ bi trung gian.

Kiểm tra tổng thể sự làm việc bình thường của ly hợp, hộp số, các đăng. Nếu còn khiếm khuyết phải điều chỉnh lại. Các vòng chắn dầu, mỡ phải đảm bảo kín khít.

Kiểm tra lượng dầu trong hộp số, cơ cấu dẫn động ly hợp. Nếu thiếu phải bổ sung.

Bơm mỡ vào các vị trí theo sơ đồ quy định của nhà chế tạo.

Cầu chủ động, truyền lực chính

Kiểm tra độ rơ tổng cộng của truyền lực chính. Nếu cần phải điều chỉnh lại.

Kiểm tra độ kín khít của các bề mặt lắp ghép. Xiết chặt các bulông bắt giữ. Kiểm tra lượng dầu ở vỏ cầu chủ động. Nếu thiếu phải bổ sung.

3. Cầu trước và hệ thống lái

Kiểm tra độ chụm của các bánh xe dẫn hướng, độ mòn các lốp. Nếu cần phải đảo vị trí của lốp theo quy định.

Xì dầu khung, bôi trơn chốt nhíp, các ngõng chuyển hướng, bệ xe tải. Bôi mỡ phấn chì cho khe nhíp.

Bơm mỡ bôi trơn theo sơ đồ quy định của nhà chế tạo.

Kiểm tra dầm trục trước hoặc các trục của bánh trước, độ rơ của vòng bi moay ơ, thay mỡ, điều chỉnh theo quy định.

Kiểm tra chốt chuyển hướng, chốt cầu (rô tuyn). Nếu độ rơ vượt tiêu chuẩn cho phép, phải điều chỉnh hoặc thay thế.

Đối với xe tải, sử dụng hệ thống treo độc lập phải kiểm tra trạng thái của lò xo, thanh xoắn và các ụ cao su đỡ, giá treo.

Kiểm tra độ kín khít của hộp tay lái, giá đỡ trục, các đăng tay lái, hệ thống trợ lực tay lái thuỷ lực. Nếu rò rỉ phải làm kín, nếu thiếu phải bổ sung.

Kiểm tra độ rơ các đăng tay lái. Hành trình tự do vành tay lái. Nếu vượt quá tiêu chuẩn cho phép phải điều chỉnh lại.

Kiểm tra toàn bộ sự làm việc của hệ thống lái, đảm bảo an toàn và ổn định.

4. Hệ thống phanh

Kiểm tra áp suất khí nén, trạng thái làm việc của máy nén khí, van tiết lưu, van an toàn, độ căng của dây đai máy nén khí.

Kiểm tra, bổ sung dầu phanh.

Kiểm tra, xiết chặt các đầu nối của đường ống dẫn hơi, dầu. Đảm bảo kín, không rò rỉ trong toàn bộ hệ thống.

Kiểm tra trạng thái làm việc bộ trợ lực phanh của hệ thống phanh dầu có trợ lực bằng khí nén hoặc chân không.

Kiểm tra, xiết chặt đai giữ bình khí nén, giá đỡ tổng bơm phanh và bàn đạp phanh.

Tháo tang trống, kiểm tra tang trống, guốc và má phanh, đĩa phanh, lò xo hồi vị, mâm phanh, giá đỡ bầu phanh, chốt quả đào, ổ tựa mâm phanh. Nếu lỏng phải xiết chặt lại. Nếu mòn quá tiêu chuẩn phải thay.

Kiểm tra độ kín khít của bầu phanh trong hệ thống phanh hơi hoặc xy lanh phanh chính trong hệ thống phanh dầu. Kiểm tra mức dầu ở bầu chứa của xy lanh phanh chính

Điều chỉnh khe hở giữa tang trống, đĩa phanh và má phanh, hành trình và hành trình tự do của bàn đạp phanh.

Kiểm tra hiệu quả của phanh tay, xiết chặt các giá đỡ. Nếu cần phải điều chỉnh lại.

Kiểm tra, đánh giá hiệu quả của hệ thống phanh.

5. Hệ thống chuyển động, hệ thống treo và khung xe

Kiểm tra khung xe tải ,chắn bùn, đuôi mõ nhíp, ổ đỡ chốt nhíp ở khung, bộ nhíp, quang nhíp, quai nhíp, bu lông tâm nhíp, bulông hãm chốt nhíp. Nếu xô lệch phải chỉnh lại. Nếu lỏng phải bắt chặt, làm sạch, sơn và bôi mỡ bảo quản theo quy định.

Kiểm tra tác dụng của giảm sóc, xiết chặt bu lông giữ giảm sóc. Kiểm tra các lò xo và ụ cao su đỡ. Nếu vỡ phải thay.

Kiểm tra vành, bánh xe và lốp, kể cả lốp dự phòng. Bơm hơi lốp tới áp suất tiêu chuẩn, đảo lốp theo quy định của sơ đồ. Gỡ những vật cứng dắt, dính vào kẽ lốp.

6. Buồng lái và thùng xe tải

Kiểm tra, làm sạch buồng lái, kính chắn gió, cánh cửa, cửa sổ, gương chiếu hậu, đệm ghế ngồi, cơ cấu nâng lật buồng lái, tra dầu mỡ vào những điểm quy định. Xiết chặt bu lông bắt giữ buồng lái với khung ôtô. Kiểm tra hệ thống thông gió và quạt gió.

Kiểm tra thùng, thành bệ, các móc khoá thành bệ, bản lề thành bệ, quang giữ bệ với khung ôtô, bu lông bắt giữ dầm, bậc lên xuống, chắn bùn.Nếu lỏng phải xiết chặt lại.

7. Đối với ôtô tự đổ, ôtô cần cẩu và ôtô chuyên dùng.

Kiểm tra cơ cấu nâng, hạ thùng ôtô, độ an toàn và kín của các đầu nối, ống dẫn dầu. Sự làm việc ổn định của hệ thống nâng hạ thuỷ lực.

Kiểm tra, xiết chặt các ổ tựa, hộp truyền lực, giá đỡ thùng ôtô, cơ cấu nâng hạ lốp dự phòng.

Rửa bầu lọc dầu của thùng chứa dầu, xả không khí trong hệ thống thuỷ lực. Kiểm tra mức dầu trong thùng dầu. Nếu thiếu phải đổ thêm. Thay dầu theo quy định.

Kiểm tra cáp, cơ cấu an toàn đối với ôtô cần cẩu.

Những nội dung bảo dưỡng đối với các cơ cấu, cụm hệ thống đặc thù phải tuân theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà cung cấp.

>> Xem thêm: Xe tải Hyundai và xe tải Hino, nên chọn dòng nào?

Tham khảo thông tin mua xe tải Hino ở đâu?

Mua bán xe tải Hino tại MuaBanNhanh.com. Để được cập nhật nhanh thông tin mới nhất về các dòng xe tải Hino có trên thị trường hãy xem ngay: Mua bán xe tải Hino

Nguồn: http://muabannhanhxetai.com/xe-tai-hino-4-5-tan/43925

Tags: Giá xe tải Hino mới nhất, mua bán xe tải, mua bán xe tải cũ, xe tải hino 4.5 tấn, xe tải hino hạng nhẹ, mua bán xe tải Hino, xe tải, Xe tải Hino, Xe tải Hino giá rẻ, Mua bán xe tải giá rẻ, Mua bán xe tải tại TPHCM, giá xe tải Hino
GiayInAnh.com / Thông tin tham khảo
No avatar
Đăng bởi minhthien
Tham gia 04/03/2015
Cấp độ Administrator
Bài viết 79/79
Tags: Giá xe tải Hino mới nhất, mua bán xe tải, mua bán xe tải cũ, xe tải hino 4.5 tấn, xe tải hino hạng nhẹ, mua bán xe tải Hino, xe tải, Xe tải Hino, Xe tải Hino giá rẻ, Mua bán xe tải giá rẻ, Mua bán xe tải tại TPHCM, giá xe tải Hino
GiayInAnh.com / Thông tin tham khảo